新潟
[Tân Tích]
にいがた
Danh từ chung
Niigata (thành phố, tỉnh)
JP: その列車は新潟行きです。
VI: Chuyến tàu đó đi Niigata.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
新潟県の県庁所在地は新潟市です。
Thủ phủ của tỉnh Niigata là thành phố Niigata.
新潟は雪が多い。
Niigata có nhiều tuyết.
ええ。でも北海道より新潟のほうがもっと降りますよ。
Ồ, nhưng Niigata có tuyết rơi nhiều hơn Hokkaido đấy.
1人は福岡に住んでいて、残りは新潟に住んでいます。
Một người đang sống ở Fukuoka, còn những người còn lại đang sống ở Niigata.
只見町は福島県南会津地方にあり、急峻な山を隔てて新潟との県境に位置しています。
Chỉ thị thị trấn Tadami nằm ở khu vực Minamiaizu, tỉnh Fukushima, và tọa lạc trên biên giới với tỉnh Niigata, được ngăn cách bởi những ngọn núi dốc.
新潟市の水族館で6月18日、飼育員の誤りで飼育されていた魚約 7,000匹が大量死した。
Ngày 18 tháng 6, tại thủy cung thành phố Niigata, do lỗi của nhân viên, khoảng 7,000 con cá đã chết hàng loạt.