新婚 [Tân Hôn]
しんこん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

mới cưới; mới kết hôn

JP: その新婚しんこん夫婦ふうふをつないであるいた。

VI: Cặp đôi mới cưới đó đã đi bộ và nắm tay nhau.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その新婚しんこん夫婦ふうふ新婚しんこん旅行りょこうでハワイにかけてった。
Cặp đôi mới cưới đó đã đi nghỉ tuần trăng mật ở Hawaii.
新婚しんこん旅行りょこう海外かいがい予定よていです。
Chuyến tuần trăng mật sẽ là một chuyến đi nước ngoài.
ぼくらは新婚しんこん旅行りょこうちゅうです。
Chúng tôi đang đi tuần trăng mật.
ウエスト夫妻ふさい新婚しんこん旅行りょこうちゅうです。
Vợ chồng West đang đi nghỉ tuần trăng mật.
二人ふたりは、新婚しんこんさんなのよ。
Họ là vợ chồng mới cưới.
あの二人ふたりは、新婚しんこんさんなのよ。
Hai người đó là vợ chồng mới cưới.
結婚けっこんしたばかりで、これは新婚しんこん旅行りょこうです。
Chúng tôi mới cưới và đây là tuần trăng mật của chúng tôi.
カナダへの新婚しんこん旅行りょこうにはおおくのきん必要ひつようである。
Tuần trăng mật đến Canada cần rất nhiều tiền.
いいえ。新婚しんこん旅行りょこう一度いちどグアムへきました。
Không, tôi đã đi Guam một lần trong chuyến du lịch tuần trăng mật.
わたしたち、新婚しんこん旅行りょこうはオーストリアにきたいの。
Chúng tôi muốn đi nghỉ tuần trăng mật ở Áo.

Hán tự

Tân mới
Hôn hôn nhân