新刊 [Tân Khan]
しんかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

sách mới; ấn phẩm mới

JP: 教授きょうじゅしん刊本かんぽんなんさつかニューヨークに注文ちゅうもんした。

VI: Giáo sư đã đặt mua một số cuốn sách mới ở New York.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

図書館としょかん新刊しんかんはいりました。
Thư viện vừa nhập sách mới.
こちらのほん新刊しんかんです。
Cuốn sách này là sách mới phát hành.
新刊しんかんっています。
Tôi có cuốn sách mới.
わたし新聞しんぶん新刊しんかんしょ広告こうこくした。
Tôi đã đăng quảng cáo sách mới trên báo.
刺激しげきてき新刊しんかんしょ注目ちゅうもくをひく。
Cuốn sách mới thú vị đang thu hút sự chú ý.
新刊しんかんしょ目録もくろくつくってしいとおもいます。
Tôi muốn bạn làm danh mục sách mới.
その新刊しんかんしょのことは雑誌ざっし広告こうこくった。
Tôi biết về cuốn sách mới đó qua quảng cáo trên tạp chí.
なんさつかの新刊しんかんしょをアメリカに注文ちゅうもんした。
Tôi đã đặt mua một số sách mới từ Mỹ.

Hán tự

Tân mới
Khan xuất bản; khắc