斯くて [Tư]

かくて

Trạng từLiên từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

như vậy; theo cách này

JP: かくて、国際こくさい日本人にほんじんにとってこんはやりのスローガンになっている。

VI: Và thế là, toàn cầu hóa đã trở thành khẩu hiệu thời thượng đối với người Nhật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

沖縄おきなわ県民けんみんたたかえり。
Người dân Okinawa chiến đấu mãnh liệt.