断熱
[Đoạn Nhiệt]
だんねつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
cách nhiệt
JP: 断熱性が優れていることの欠点は、すぐに過熱状態になってしまうということである。
VI: Nhược điểm của đặc tính cách nhiệt tốt là dễ bị quá nhiệt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この梱包材が断熱機能を担っている。
Chất liệu đóng gói này đảm nhiệm chức năng cách nhiệt.
博文は天井にグラスファイバーの断熱材を入れた。
Hakubun đã lắp bông thủy tinh cách nhiệt trên trần nhà.
断熱が悪いと、いくら暖房してもちっとも暖かくならない。
Nếu cách nhiệt kém, dù có sưởi ấm đến mấy cũng không hề ấm lên được.