断
[Đoạn]
だん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
quyết định
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ひどくなると、亀裂が生じたり、断裂することもあります。
Nếu tình trạng trở nên tồi tệ, có thể xuất hiện nứt hoặc gãy.