文殊菩薩 [Văn Thù Bồ Tát]
もんじゅぼさつ

Danh từ chung

Lĩnh vực: Phật giáo

Manjusri (Bồ Tát); Monju; Monjushuri; Wenshu

Hán tự

Văn câu; văn học; phong cách; nghệ thuật; trang trí; hình vẽ; kế hoạch; bộ văn (số 67)
Thù đặc biệt; nhất là
Bồ loại cỏ; cây thiêng
Tát cứu rỗi; Phật