敵地
[Địch Địa]
てきち
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
lãnh thổ địch; nơi thù địch
JP: 指揮官は軍を率いて敵地に入った。
VI: Chỉ huy đã dẫn đội quân vào khu vực địch.