整った
[Chỉnh]
ととのった
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
ngăn nắp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
準備万端整っています。
Mọi chuẩn bị đã sẵn sàng.
部屋はきちんと整っている。
Phòng được sắp xếp ngăn nắp.
お部屋の準備が整いました。
Phòng đã được chuẩn bị xong.
準備は整っていますか?
Mọi thứ đã sẵn sàng chưa?
すべてきちんと整っている。
Mọi thứ đều được sắp xếp gọn gàng.
準備が整ったらさっそく実践だ。
Chuẩn bị xong xuôi thì bắt tay vào thực hiện ngay.
旅行の準備は全て整いましたか。
Bạn đã chuẩn bị xong cho chuyến đi chưa?
列車が発車する準備が整った。
Đoàn tàu đã sẵn sàng khởi hành.
さあパーティーの準備がすべて整いました。
Nào, chuẩn bị cho bữa tiệc đã sẵn sàng hết rồi.
大型台風への万全の態勢が整いました。
Đã sẵn sàng tất cả để đối phó với siêu bão.