数冊 [Số Sách]
すうさつ

Danh từ chung

vài cuốn

JP: わたしはいつも手元てもとすうさつ辞書じしょをおいている。

VI: Tôi luôn giữ vài quyển từ điển bên mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一週間いっしゅうかんすうさつほんみます。
Tôi đọc vài cuốn sách một tuần.
かれ書店しょてんすうさつほんった。
Anh ấy đã mua một số sách ở hiệu sách.
つくえうえすうさつほんがある。
Có vài cuốn sách trên bàn.
わたしかれほんすうさつあげた。
Tôi đã tặng anh ấy một vài cuốn sách.
わたし彼女かのじょからすうさつほんをもらった。
Tôi đã nhận được vài quyển sách từ cô ấy.
わたしかれほんすうさつあたえた。
Tôi đã tặng anh ấy vài cuốn sách.
わたしかれすうさつほんあたえた。
Tôi đã cho anh ấy vài cuốn sách.
かれわたしにアメリカの雑誌ざっしすうさつおくってくれた。
Anh ấy đã gửi cho tôi một vài tạp chí Mỹ.
彼女かのじょ本棚ほんだなにあるすうさつほんかれせた。
Cô ấy đã chỉ cho anh ấy vài quyển sách trên kệ sách.
すうさつ案内あんないしょったが、どれもわたしたすけにはならなかった。
Tôi đã mua vài cuốn sách hướng dẫn nhưng chúng không hề giúp ích gì cho tôi.

Hán tự

Số số; sức mạnh
Sách quyển; đơn vị đếm sách