教材 [Giáo Tài]
きょうざい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

tài liệu giảng dạy

JP: 目標もくひょう授業じゅぎょう設計せっけいをするときの、学生がくせい思考しこう触発しょくはつするメディア教材きょうざい選択せんたくおよび活用かつよう方法ほうほうについて理解りかいすることである。

VI: Mục tiêu là hiểu cách chọn và sử dụng tài liệu giáo dục truyền thông để kích thích tư duy của học sinh khi thiết kế bài giảng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一口ひとくち英会話えいかいわ教材きょうざいといっても、千差万別せんさばんべつだ。
Nói chung là tài liệu học tiếng Anh nhưng chúng rất đa dạng.
フランスはじめようとおもうんだけど、おすすめの教材きょうざい紹介しょうかいしてくれない?
Tôi đang định bắt đầu học tiếng Pháp, bạn có thể giới thiệu cho tôi một số tài liệu học không?
わたし日本人にほんじんけの英語えいご学習がくしゅうよう教材きょうざい使つかって日本語にほんご勉強べんきょうしています。
Tôi đang học tiếng Nhật bằng tài liệu dành cho người Nhật học tiếng Anh.
外国がいこく学習がくしゅうしゃ間違まちがいをおそれずに学習がくしゅうちゅう言語げんご使つかってみるのは素晴すばらしいことですが、十分じゅっぷん実力じつりょくのないひと間違まちがいをおそれずにしつわる語学ごがく教材きょうざいつくるのはいかがなものかとおもいます。
Thật tuyệt khi người học ngoại ngữ dùng ngôn ngữ đang học mà không sợ sai, nhưng việc người không đủ năng lực tạo ra tài liệu học tập kém chất lượng mà không sợ sai thì có vấn đề.
英語えいごけんひと英語えいご産業さんぎょう不当ふとうもうけてるとおもわない? ぼく日本人にほんじんなんだから、日本人にほんじんだけでつくった教材きょうざい使つかいたい」「でもさ、ネイティブチェックされてないと本当ほんとうにいい英語えいごかどうかかんないじゃん」「いい英語えいごってなにだよ。ネイティブの使つか英語えいごがいい英語えいご? ネイティブってそんなにえらいのかよ?」
"Cậu không nghĩ là người bản xứ đang kiếm tiền bất chính từ ngành công nghiệp tiếng Anh sao? Tớ là người Nhật, tớ muốn dùng tài liệu do người Nhật làm ra." "Nhưng mà, nếu không có người bản xứ kiểm tra thì làm sao biết được đó có phải là tiếng Anh tốt không?" "Tiếng Anh tốt là gì cơ chứ? Tiếng Anh mà người bản xứ dùng là tiếng Anh tốt à? Người bản xứ có giỏi lắm không?"

Hán tự

Giáo giáo dục
Tài gỗ; vật liệu; tài năng