救急箱 [Cứu Cấp Tương]
きゅうきゅうばこ

Danh từ chung

hộp sơ cứu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

救急きゅうきゅうばこはどこ?
Hộp cứu thương ở đâu?
救急きゅうきゅうばこわすれずにってきてよ。
Đừng quên mang theo hộp cứu thương nhé.
救急きゅうきゅうばこってくるのわすれないでよ。
Đừng quên mang theo hộp cứu thương nhé.
きゅうなケガや病気びょうきそなえ、救急きゅうきゅうばこ常備じょうびしておくことをおすすめします。
Tôi khuyên bạn nên chuẩn bị sẵn một hộp cứu thương để phòng khi bị thương hoặc ốm đột xuất.

Hán tự

Cứu cứu giúp
Cấp khẩn cấp
Tương hộp; rương; thùng; xe lửa