政界
[Chánh Giới]
せいかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
giới chính trị
JP: その劇は政界を風刺したものだ。
VI: Vở kịch đó đã châm biếm giới chính trị.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は政界に敵が多い。
Anh ấy có nhiều kẻ thù trong giới chính trị.
彼は政界の有力者だ。
Anh ấy là một nhân vật có ảnh hưởng trong giới chính trị.
彼は政界で活躍している。
Anh ấy đang hoạt động tích cực trong chính trường.
講演者は政界の腐敗をほのめかした。
Diễn giả đã ám chỉ sự tham nhũng trong chính trường.
政界では金が非常に重要である。
Trong chính trường, tiền bạc vô cùng quan trọng.
彼は時をみて政界に乗り出すつもりだった。
Anh ấy định thời điểm để bước vào chính trường.
政界の立候補者は家庭の価値について議論すべきだ。
Các ứng cử viên trong lĩnh vực chính trị nên thảo luận về giá trị gia đình.
その政治家の死は政界に大きな影響を与えた。
Cái chết của chính trị gia đó đã tạo ra tác động lớn đến giới chính trị.
彼は政界で雄弁さにおいては誰にもひけをとらない。
Trong giới chính trị, không ai có thể sánh được với sự hùng biện của anh ấy.
その次官は政界のボスたちのおかげで地位に留まることができた。
Nhờ có sự giúp đỡ của các ông trùm chính trị mà vị thứ trưởng đó đã có thể giữ vững vị trí của mình.