携帯カメラ
[Huề Đái]
けいたいカメラ
Danh từ chung
máy ảnh cầm tay
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはどこに行くにもカメラを携帯する。
Tom luôn mang theo máy ảnh bất cứ nơi đâu anh ấy đi.