揉み揉み [Nhu Nhu]
もみもみ
モミモミ

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Khẩu ngữ  ⚠️Thường chỉ viết bằng kana

mát-xa; xoa bóp

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Khẩu ngữ  ⚠️Thường chỉ viết bằng kana

bóp

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かたんで。
Xoa bóp vai cho tôi.
とうさん、かたむよ。
Bố, để con xoa bóp vai nhé.
かたもももうか?
Tôi có nên xoa bóp vai cho bạn không?
とうさん、かたんであげる。
Con gái, để bố xoa bóp vai nhé.
いつもくだらないことでんでるよね?
Cậu luôn lo lắng về những chuyện vặt vãnh nhỉ?
わたし勝手かってんでるだけなんだけどね。
Tôi chỉ tự làm mình lo lắng mà thôi.
余力よりょくのほんのわずかな剰余じょうよ冷却れいきゃくかたゆいしたいわかたまりくだき、つかみつぶし」寺田てらだ寅彦とらひこ浅間あさま山麓さんろくより」
"Chỉ với một chút sức lực dư thừa, tôi nghiền nát và bóp nát những khối đá đã được làm lạnh và đông cứng" - Terada Torahiko, "Từ chân núi Asama"
最近さいきん、おつかれのようですが、なにかあったんですか?」「あっ、年頃としごろになってきたむすめのことで、あれこれとむことがおおくてね」
"Dạo này anh có vẻ mệt mỏi, có chuyện gì à?" "À, tôi đang lo lắng nhiều về cô con gái đang ở tuổi mới lớn."

Hán tự

Nhu xoa; mát-xa