挑戦者 [Thiêu Khuyết Giả]
ちょうせんしゃ

Danh từ chung

người thách đấu

JP: かれはこれまでいとも簡単かんたんにたくさんの挑戦ちょうせんしゃをリングにしずめてきた。

VI: Anh ấy đã dễ dàng đánh bại nhiều đối thủ trong sàn đấu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

フライきゅうチャンピオンはつよ挑戦ちょうせんしゃたたかった。
Vô địch hạng lông đã đấu với một đối thủ mạnh.
チャンピオンは挑戦ちょうせんしゃたちをおもうままにあしらった。
Nhà vô địch đã xử lý các thách thức một cách dễ dàng.
挑戦ちょうせんしゃなかかれ一番いちばんつよそうにえた。
Trong số các thử thách viên, anh ấy trông có vẻ mạnh mẽ nhất.
現在げんざいのチャンピオンはかれであり、その王座おうざうばえる新人しんじん挑戦ちょうせんしゃはいないだろう。
Hiện tại, anh ấy là nhà vô địch và không có tân binh nào có thể đánh bại được anh ấy.

Hán tự

Thiêu thách thức; tranh đấu; tán tỉnh
Khuyết chiến tranh; trận đấu
Giả người