持論 [Trì Luận]
自論 [Tự Luận]
じろん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

ý kiến yêu thích; lý thuyết yêu thích

JP: わたし持論じろんひとつは、物事ものごとすこしはなれたところからるべきだということである。

VI: Một trong những quan điểm của tôi là chúng ta nên nhìn nhận mọi thứ từ một khoảng cách nhất định.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしには持論じろんがあります。
Tôi có một lý thuyết riêng.
かれ自分じぶん持論じろん固執こしつした。
Anh ấy cứng nhắc với lý lẽ của mình.
かれはまた持論じろんについてトクトクとはなしをした。
Anh ấy lại một lần nữa say sưa nói về lý thuyết của mình.

Hán tự

Trì cầm; giữ
Luận tranh luận; diễn thuyết
Tự bản thân