持てはやす [Trì]
持て囃す [Trì Tạp]
もて囃す [Tạp]
持て栄す [Trì Vinh]
もて栄やす [Vinh]
もて映やす [Ánh]
もてはやす

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

khen ngợi quá mức; tôn vinh; làm lớn chuyện

JP: この歌手かしゅはあまりにももてはやされている。

VI: Ca sĩ này được yêu mến quá mức.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おおきくて一人ひとりじゃてないよ。
Quá lớn, không thể tự mình mang.
だれでもくるまてるわけではない。
Không phải ai cũng có thể sở hữu một chiếc xe.
そのはこ子供こどもてるほどかるい。
Cái hộp đó nhẹ đến mức trẻ em cũng có thể mang được.
おもすぎて、こんなのてないよ。
Nặng quá, không thể cầm nổi.
かれ勤勉きんべんなのでいっそう好感こうかんてる。
Anh ấy càng chăm chỉ nên càng dễ mến.
この戸棚とだなかぎは、トムしかてないよ。
Chìa khóa tủ này, chỉ có Tom mới có thể giữ.
こんないえてるなんて、おまえめちゃラッキーだよな。
Mày thật may mắn khi có được ngôi nhà này.
トムがただしいのか確信かくしんてない。
Tôi không chắc liệu Tom có đúng không.
かれ行動こうどうにどの程度ていどまで責任せきにんてますか。
Anh ấy có thể chịu trách nhiệm đến mức nào về hành động của mình?
子供こども自分じぶん部屋へやてればそれでいいのです。
Miễn là trẻ con có phòng riêng là được.

Hán tự

Trì cầm; giữ
Tạp chơi nhạc; đệm nhạc; giữ nhịp; trêu chọc; chế giễu; vỗ tay
Vinh phồn thịnh; thịnh vượng; vinh dự; vinh quang; lộng lẫy
Ánh phản chiếu; hình ảnh; chiếu

Từ liên quan đến 持てはやす