拗ねる [Ảo]
すねる

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

hờn dỗi; giận dỗi

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あの子供こどもおや相手あいてをしてもらえずねている。
Đứa trẻ đó đang giận dỗi vì bố mẹ không chơi với nó.
「ふん!かえりたいなら、勝手かってにすればいい!」ピーター・パンはねて、どこかへんでってしまいました。
"Hừm! Nếu muốn về thì cứ về đi!". Peter Pan bắt đầu dỗi, rồi bay đi đâu mất.

Hán tự

Ảo cong; vặn; méo; lệch