拒否権
[Cự Phủ Quyền]
きょひけん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
quyền phủ quyết
JP: 大統領はその法案に対して拒否権を行使しましたが、議会が再度それを無効にしました。
VI: Tổng thống đã sử dụng quyền phủ quyết đối với dự luật đó, nhưng Quốc hội đã làm vô hiệu điều đó một lần nữa.