抵当
[Để Đương]
ていとう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
thế chấp
JP: 銀行は彼のビルを抵当に取っている。
VI: Ngân hàng đã cầm cố tòa nhà của anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
家を抵当に入れました。
Tôi đã thế chấp nhà.
私は農場を抵当に彼から一千万円借りた。
Tôi đã vay mười triệu yên từ anh ấy bằng cách thế chấp trang trại.