投手
[Đầu Thủ]
とうしゅ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Bóng chày
người ném bóng
JP: その救助投手でエースの代わりはとても務まらなかった。
VI: Cầu thủ ném bóng cứu thế này không thể thay thế được cho cầu thủ chính.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは左投手だ。
Tom là người ném bóng tay trái.
彼は剛速球投手です。
Anh ấy là một tay ném bóng nhanh cừ khôi.
2回以降、相手チームの投手も立ち直って、投手戦となった。
Từ hiệp hai trở đi, các vận động viên ném bóng của đội bạn đã hồi phục tinh thần, biến trận đấu thành một cuộc chiến giữa các pitcher.
あの投手とはどうも相性がよくない。
Tôi và vận động viên ném bóng đó không hợp nhau.
彼が最優秀投手だという自慢は本当だ。
Việc anh ấy tự hào là cầu thủ xuất sắc nhất là sự thật.
なるほど彼は剛速球投手だが、よく荒れる。
Quả thật anh ấy là một tay ném bóng tốc độ cao nhưng thường xuyên mất kiểm soát.
みんながのもを偉大な投手だと考えてる。
Mọi người đều nghĩ rằng Nomura là một tay ném bóng vĩ đại.
彼が投手として能力があることは否定できないが、かなりけがに弱い。
Không thể phủ nhận rằng anh ấy có năng lực làm pitcher, nhưng anh ấy khá yếu ớt.