扶養家族
[Phù Dưỡng Gia Tộc]
ふようかぞく
Danh từ chung
người phụ thuộc
JP: 彼には扶養家族が多かった。
VI: Anh ấy có nhiều người thân cần phải nuôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私には扶養家族はいません。
Tôi không có người phụ thuộc.
彼は扶養家族が多い。
Anh ấy có nhiều người phụ thuộc.
彼は家族を扶養する。
Anh ấy đang nuôi gia đình.
彼は多くの扶養家族がいる。
Anh ta có nhiều người phụ thuộc.
彼は扶養家族が3人いる。
Anh ấy có ba người phụ thuộc.
彼には扶養すべき大家族がある。
Anh ấy có một gia đình đông đúc cần phải nuôi.
君は家族扶養の責任を忘れてはならない。
Bạn không được quên trách nhiệm nuôi dưỡng gia đình.
あなたには扶養しなければならない大きな家族がある。だが危険をおかしてまで大きな利益を得ようとするな。
Bạn có một gia đình lớn cần phải nuôi dưỡng. Nhưng đừng liều lĩnh để kiếm lợi nhuận lớn.