手足 [Thủ Túc]
てあし
しゅそく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

tay chân

JP: 手足てあしがむくんでいます。

VI: Chân tay tôi bị sưng.

Danh từ chung

người đáng tin cậy

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ手足てあしながい。
Cô ấy có chân tay dài.
かれらは囚人しゅうじん手足てあししばった。
Họ đã trói tay chân của tù nhân.
手足てあしをいっぱいにばした。
Tôi đã duỗi chân tay ra hết cỡ.
手足てあしがすっかりえきってしまった。
Chân tay tôi đã lạnh cóng.
かれつかれた手足てあしやすませた。
Anh ấy đã nghỉ ngơi để phục hồi sức lực.
かれ手足てあししばられていた。
Anh ấy đã bị trói tay chân.
トム・スケレトンは手足てあしをぶるぶるふるわせていた。
Tom Skeleton run rẩy tay chân.
どろぼうは手足てあししばられた。
Tên trộm bị trói tay chân.
わたし手足てあしこおりのようにつめたかった。
Tay chân tôi lạnh như băng.
トムはメアリーの手足てあし粘着ねんちゃくテープでしばった。
Tom đã trói tay chân Mary bằng băng dính.

Hán tự

Thủ tay
Túc chân; bàn chân; đủ; đơn vị đếm cho đôi giày