手数料 [Thủ Số Liệu]
てすうりょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

phí dịch vụ

JP: この為替かわせつくるのに銀行ぎんこう手数料てすうりょうが50ドルかかった。

VI: Phí ngân hàng để thực hiện giao dịch này là 50 đô la.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

手数料てすうりょうはいくらですか。
Phí dịch vụ là bao nhiêu?
手数料てすうりょうはかかりますか。
Có phải trả phí dịch vụ không?
手数料てすうりょうは3パーセントかかります。
Phí dịch vụ là 3%.
それには手数料てすうりょうがかかりますか。
Có phải phải trả phí dịch vụ không?
手数料てすうりょう妥当だとうかどうかは疑問ぎもん
Có nghi ngờ về phí dịch vụ có hợp lý không.
修理しゅうりには部品ぶひんだい手数料てすうりょうふくまれます。
Chi phí sửa chữa bao gồm cả phụ tùng và phí dịch vụ.
振込ふりこみ手数料てすうりょうはおきゃくさまのご負担ふたんとなりますのでご了承りょうしょうください。
Phí chuyển khoản sẽ do khách hàng chịu, xin vui lòng thông cảm.
あなたの給与きゅうよ一定いってい基本給きほんきゅう販売はんばい手数料てすうりょう加算かさんされます。
Lương của bạn bao gồm một khoản lương cơ bản cộng với hoa hồng bán hàng.
申込もうしこみしょ記入きにゅうしたのちで、登録とうろくがかりから手数料てすうりょうが8ドルだといわれた。
Sau khi điền mẫu đơn, tôi được nhân viên đăng ký thông báo phí là 8 đô la.

Hán tự

Thủ tay
Số số; sức mạnh
Liệu phí; nguyên liệu

Từ liên quan đến 手数料