手元 [Thủ Nguyên]
手許 [Thủ Hứa]
手もと [Thủ]
てもと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Trạng từ

trong tầm tay; gần gũi

JP: わたしはいつも辞典じてん3冊さんさつ手元てもといています。

VI: Tôi luôn có ba quyển từ điển bên mình.

Danh từ chung

cách di chuyển tay; kỹ năng

Danh từ chung

tiền trong tay; tiền tiêu vặt

Danh từ chung

tay cầm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

手元てもとをつけて!
Hãy cẩn thận tay!
辞書じしょ手元てもとにあります。
Từ điển đang ở ngay bên cạnh tôi.
手元てもとにあるおかねはこれだけです。
Đây là toàn bộ số tiền tôi có.
手元てもと豊富ほうふ資金しきんがある。
Tôi có nhiều tiền trong tay.
わたし手元てもと辞書じしょがない。
Tôi không có cuốn từ điển ở đây.
手元てもとにはこれだけしかおかねがありません。
Tôi chỉ có ít tiền này thôi.
手元てもとにあまりおかねわせがありません。
Tôi không có nhiều tiền mặt.
このほん手元てもといてください。
Hãy giữ cuốn sách này bên mình.
辞書じしょ手元てもといておきたいんだ。
Tôi muốn giữ quyển từ điển bên mình.
よい辞書じしょ手元てもといておきなさい。
Hãy để một cuốn từ điển tốt bên cạnh bạn.

Hán tự

Thủ tay
Nguyên khởi đầu; thời gian trước; nguồn gốc
Hứa cho phép