所得税 [Sở Đắc Thuế]
しょとくぜい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

thuế thu nhập

JP: 所得しょとくぜい控除こうじょがく上回うわまわるいかなる所得しょとくにもかかる。

VI: Thuế thu nhập áp dụng cho mọi khoản thu nhập vượt quá số tiền được khấu trừ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

野党やとう所得しょとくぜい減税げんぜい法案ほうあん提出ていしゅつした。
Phe đối lập đã đệ trình dự luật giảm thuế thu nhập.
資産しさん高額こうがく所得しょとくぜいおさめなければならない。
Người giàu có phải nộp thuế thu nhập cao.
わたしたち収入しゅうにゅうおうじて所得しょとくぜいはらう。
Chúng ta phải đóng thuế thu nhập theo mức thu nhập của mình.
日本にほんでは、通常つうじょう所得しょとくぜい月給げっきゅうから天引てんびきされる。
Ở Nhật Bản, thuế thu nhập thường được trừ trực tiếp từ lương hàng tháng.
じつ高額こうがく所得しょとくには特別とくべつぜいせられている。
Thu nhập cao thực sự phải chịu thuế đặc biệt.
税務署ぜいむしょ所得しょとくぜい脱税だつぜいをひからせています。
Cục Thuế đang đặc biệt chú ý đến việc trốn thuế thu nhập.
政府せいふとく高額こうがく所得しょとくたいして特別とくべつぜいすことを決定けっていした。
Chính phủ đã quyết định áp thuế đặc biệt đối với những người có thu nhập cao.

Hán tự

Sở nơi; mức độ
Đắc thu được; nhận được; tìm thấy; kiếm được; có thể; có thể; lợi nhuận; lợi thế; lợi ích
Thuế thuế