戦闘員
[Khuyết Đấu Viên]
せんとういん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
chiến binh
JP: 近代戦の戦術は兵士が戦闘員として効果的な働きをするために必ずしも十分に武装することを必要とはしていない。
VI: Chiến thuật trong chiến tranh hiện đại không nhất thiết yêu cầu binh sĩ được trang bị đầy đủ để có thể hoạt động hiệu quả.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
奇襲してから宣戦布告するのはよくあることらしいですが、10万人規模の非戦闘員の爆殺は前代未聞です。
Có vẻ như việc tấn công bất ngờ rồi mới tuyên chiến là chuyện thường tình, nhưng việc giết hại hàng trăm nghìn thường dân là chưa từng có tiền lệ.