戦災孤児
[Khuyết Tai Cô Nhi]
せんさいこじ
Danh từ chung
trẻ mồ côi chiến tranh
JP: 彼は戦災孤児をひきとって養女として育てています。
VI: Anh ấy đã nhận nuôi một cô gái mồ côi chiến tranh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は戦災孤児だ。
Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi do chiến tranh.