我が家
[Ngã Gia]
わが家 [Gia]
我家 [Ngã Gia]
わが家 [Gia]
我家 [Ngã Gia]
わがや
わがいえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
nhà của mình; gia đình của mình
JP: わが家の近くに教会がある。
VI: Gần nhà tôi có một nhà thờ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
どんなに粗末でも、我が家は我が家である。
Dù có tồi tàn đến mấy, nhà tôi vẫn là nhà tôi.
いかに粗末であろうとも、我が家は我が家である。
Dù thô sơ đến mấy, nhà tôi vẫn là nhà tôi.
我が家が一番!
Nhà mình là số một!
我が家はキレイです。
Nhà tôi rất đẹp.
ようこそ、我が家へ。
Chào mừng đến nhà của chúng tôi.
慈愛は我が家からはじまる。
Lòng nhân từ xuất phát từ nhà chúng ta.
我が家の家計は赤字だ。
Gia đình tôi đang thâm hụt ngân sách.
我が家は新聞をとってます。
Nhà tôi đang đăng ký báo.
トムは我が家の長男です。
Tom là con trai cả trong nhà chúng tôi.
我が家っていいね。
Nhà mình thật tuyệt.