我々 [Ngã 々]

吾々 [Ngô 々]

我我 [Ngã Ngã]

吾吾 [Ngô Ngô]

われわれ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Đại từ

chúng tôi

JP: しかし我々われわれかれなしで続行ぞっこうした。

VI: Nhưng chúng tôi đã tiếp tục mà không có anh ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

我々われわれ我々われわれ計画けいかく固執こしつするべきだ。
Chúng tôi nên kiên trì với kế hoạch của mình.
我々われわれ途中とちゅうでであった。
Chúng tôi đã gặp nhau dọc đường.
我々われわれ危険きけんはない。
Chúng ta không gặp nguy hiểm.
我々われわれ肉体にくたい我々われわれ庭園ていえんであり、我々われわれ意志いしはこの庭園ていえんたいする庭師にわしである。
Cơ thể chúng ta là khu vườn của chúng ta, và ý chí của chúng ta là người làm vườn cho khu vườn đó.
我々われわれ借金しゃっきん我々われわれ返済へんさい能力のうりょくえている。
Khoản nợ của chúng ta vượt quá khả năng trả nợ của chúng ta.
我々われわれ夜更よふけまでかたった。
Chúng tôi đã trò chuyện đến khuya.
我々われわれ大笑おおわらいした。
Chúng tôi đã cười phá lên.
我々われわれはあくまでもたたかう。
Chúng ta sẽ chiến đấu đến cùng.
我々われわれこころゆくまでたのしんだ。
Chúng tôi đã thỏa sức vui chơi.
まとまりは我々われわれちからだ!
Sức mạnh của chúng ta là sự đoàn kết!

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 我々
  • Cách đọc: われわれ
  • Loại từ: đại từ nhân xưng số nhiều
  • Sắc thái: trang trọng, văn viết, thuyết trình

2. Ý nghĩa chính

Chúng ta, chúng tôi (người nói và tập thể của mình). Trang trọng hơn 私たち; thường dùng trong phát biểu, văn bản nghiên cứu.

3. Phân biệt

  • 我々: trang trọng, hàm ý đại diện tập thể/tổ chức.
  • 私たち: trung tính, đời thường.
  • 我が社/我が国: “chúng tôi/đất nước chúng ta” + danh từ sở hữu.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Diễn văn, báo cáo: 我々は~と考える。
  • Nghiên cứu: 我々の研究では~。
  • Doanh nghiệp: 我々の使命/理念。

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
私たち Đồng nghĩa thông dụng Chúng ta/chúng tôi Ít trang trọng
当社/当院 Liên quan Chúng tôi (công ty/viện) Ngôn ngữ doanh nghiệp
君たち/あなた方 Đối chiếu Các bạn Ngôi thứ hai số nhiều
個人 Đối lập khái niệm Cá nhân Trái với tập thể

6. Bộ phận & cấu tạo từ

(ta, ngã) + (ký hiệu lặp lại, biểu thị số nhiều). Tạo thành “chúng ta”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Dùng 我々 tạo cảm giác đồng đội và trách nhiệm chung; nhưng trong giao tiếp thân mật, hãy chuyển sang 私たち để tự nhiên hơn.

8. Câu ví dụ

  • 我々はこの課題に全力で取り組む。
    Chúng ta sẽ dốc toàn lực cho nhiệm vụ này.
  • 我々の研究は新しい知見を示した。
    Nghiên cứu của chúng tôi cho thấy phát hiện mới.
  • 社員として我々の使命を忘れてはならない。
    Với tư cách nhân viên, chúng ta không được quên sứ mệnh.
  • 我々は地域社会に貢献したい。
    Chúng tôi muốn đóng góp cho cộng đồng.
  • この失敗は我々全員の責任だ。
    Thất bại này là trách nhiệm của toàn thể chúng ta.
  • 我々の顧客第一の姿勢は変わらない。
    Quan điểm khách hàng trên hết của chúng tôi không thay đổi.
  • 我々は次のステージに進む時だ。
    Đã đến lúc chúng ta tiến sang giai đoạn tiếp theo.
  • ここに我々の結論を述べる。
    Ở đây, chúng tôi trình bày kết luận.
  • 我々の強みは多様性にある。
    Điểm mạnh của chúng ta nằm ở sự đa dạng.
  • この挑戦を我々は必ず乗り越える。
    Chúng ta nhất định sẽ vượt qua thách thức này.
💡 Giải thích chi tiết về từ 我々 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?