懲役 [Trừng Dịch]

ちょうえき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

lao động khổ sai; tù giam có lao động

JP: かれ懲役ちょうえき十年じゅうねんで、女房にょうぼうには三年さんねんけいくだった。

VI: Anh ấy bị kết án mười năm tù, còn vợ anh ấy thì bị ba năm.

🔗 禁錮

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

懲役ちょうえき五年ごねんくらっちまった。
Anh ta đã bị kết án năm năm tù.
懲役ちょうえき3年さんねん判決はんけつけた。
Anh ta đã nhận án tù ba năm.
銀行ぎんこう強盗ごうとうすると懲役ちょうえき10年じゅうねんらうぞ。
Nếu cướp ngân hàng, bạn sẽ bị tù mười năm đấy.
懲役ちょうえき2年にねん判決はんけつ地方ちほう検事けんじ不満ふまんだった。
Viên chức tố tụng địa phương không hài lòng với bản án hai năm tù.
裁判官さいばんかんかれ五年ごねん懲役ちょうえきけい宣告せんこくした。
Thẩm phán đã tuyên án anh ta năm năm tù giam.
トムはいま150年ひゃくごじゅうねん懲役ちょうえき服役ふくえきしている。
Tom hiện đang chấp hành án tù 150 năm.
被告ひこく懲役ちょうえき10年じゅうねんけい宣告せんこくされた。
Bị cáo đã bị tuyên án 10 năm tù.
おとこ情状じょうじょう酌量しゃくりょうもとめたが、おかしたつみたいして20年にじゅうねん懲役ちょうえきけいいいわたさされた。
Người đàn ông đã xin giảm án nhưng vẫn bị tuyên phạt 20 năm tù vì tội đã phạm.
ついに、かれはその暴力ぼうりょく犯罪はんざいおかしたことで懲役ちょうえき5年ごねん判決はんけついいわたさされた。
Cuối cùng, anh ta đã bị tuyên án 5 năm tù giam vì đã phạm tội bạo lực.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ vựng: 懲役
  • Cách đọc: ちょうえき
  • Loại từ: danh từ pháp lý
  • Nghĩa khái quát: hình phạt tù giam kèm lao động theo luật hình sự Nhật Bản
  • Dạng liên quan: 無期懲役 (tù chung thân), 有期懲役 (tù có thời hạn), 懲役刑 (án tù lao động)

2. Ý nghĩa chính

懲役 là án tù kèm lao động được tòa tuyên đối với người phạm tội. Xuất hiện nhiều trong tin tức, bản án: 懲役X年(の判決).

3. Phân biệt

  • 禁錮(禁固): tù giam không kèm lao động. Khác với 懲役 ở nghĩa vụ lao động.
  • 罰金/科料: hình phạt tiền; không phải hình phạt tước tự do.
  • 執行猶予: án treo áp vào bản án (ví dụ 懲役2年、執行猶予3年) → không thi hành nếu trong thời gian thử thách không phạm tội mới.
  • 実刑: án phải thi hành thực tế (không được hưởng treo).
  • 服役/受刑: quá trình người bị án chấp hành án tù (thụ án).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cấu trúc thường gặp: 懲役X年(の判決), 懲役に処する, 求刑懲役X年, 懲役刑, 無期懲役, 有期懲役.
  • Ngữ cảnh: tin tức pháp luật, bản án, văn bản tố tụng. Tránh dùng đùa/ẩn dụ.
  • Phong cách: trang trọng, pháp lý; không dùng cho tình huống đời thường.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
禁錮(禁固)phân biệttù không lao độngKhác nghĩa vụ lao động
罰金/科料đốiphạt tiềnKhông tước tự do
執行猶予liên quanán treoGắn với bản án
実刑liên quanán thi hành thực tếĐối lập với treo
服役liên quanthụ ánQuá trình chấp hành
無期懲役liên quantù chung thânKhông xác định thời hạn
有期懲役liên quantù có thời hạnVí dụ 3年, 5年…
拘留phân biệtgiam giữ ngắn hạnKhác chế tài, phạm vi áp dụng

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 懲: ý “răn đe, trừng trị”; 役: “phục dịch, nhiệm vụ” → ghép lại thành “hình phạt kèm lao động”.
  • Âm đọc: 懲(ちょう), 役(えき) trong từ ghép này đọc là ちょうえき.
  • Gợi nhớ: bị “răn” (懲) và phải “phục dịch” (役) → án tù lao động.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Đọc báo Nhật, bạn sẽ gặp mẫu “被告に懲役X年(執行猶予Y年)の判決” rất thường xuyên. Hãy chú ý 求刑 (mức Viện kiểm sát đề nghị) khác 判決 (tòa tuyên). Phân biệt rõ 懲役 và 禁錮 sẽ giúp hiểu đúng hệ thống hình phạt.

8. Câu ví dụ

  • 被告に懲役三年の判決が下った。
    Bị cáo bị tuyên án tù ba năm kèm lao động.
  • 懲役二年、執行猶予四年が言い渡された。
    Tòa tuyên 2 năm tù treo 4 năm.
  • 裁判所は被告を懲役に処した。
    Tòa đã xử phạt bị cáo án tù lao động.
  • 検察は懲役五年を求刑した。
    Công tố đề nghị 5 năm tù.
  • 彼は懲役刑に服した後、更生に努めた。
    Anh ấy đã nỗ lực hoàn lương sau khi thụ án.
  • 今回の判決は実刑の懲役となった。
    Bản án lần này là án tù giam thực tế.
  • 懲役と罰金の併科が認められた。
    Áp dụng đồng thời án tù và phạt tiền.
  • 未決勾留日数を懲役に算入する。
    Khấu trừ số ngày tạm giam vào án tù.
  • 懲役の重さについて社会的議論が続く。
    Tranh luận xã hội về mức độ nặng nhẹ của án tù vẫn tiếp diễn.
  • 報道は懲役刑の是非を問うた。
    Truyền thông đặt vấn đề về việc nên hay không áp dụng án tù lao động.
💡 Giải thích chi tiết về từ 懲役 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?