懐中電灯 [Hoài Trung Điện Đăng]
懐中電燈 [Hoài Trung Điện Đăng]
かいちゅうでんとう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Danh từ chung

đèn pin

JP: この懐中かいちゅう電灯でんとうかりがよわくなってきた。

VI: Đèn pin này ánh sáng đang yếu dần.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

懐中かいちゅう電灯でんとう手探てさぐりでさがした。
Tôi mò mẫm tìm chiếc đèn pin.
それはトムの懐中かいちゅう電灯でんとうです。
Đó là đèn pin của Tom.
わ!停電ていでんだ!ねえ、懐中かいちゅう電灯でんとうどこだった?
Ối! Mất điện rồi! Nè, đèn pin đâu rồi?
だれ懐中かいちゅう電灯でんとうってない?
Ai đó có đèn pin không?
くら部屋へやなか懐中かいちゅう電灯でんとうらした。
Tôi đã chiếu đèn pin trong căn phòng tối.
トムは上着うわぎのポケットから懐中かいちゅう電灯でんとうした。
Tom đã lấy đèn pin ra từ túi áo khoác.
懐中かいちゅう電灯でんとうをつけて、足元あしもとらしてくれた。
Cô ấy đã bật đèn pin chiếu sáng dưới chân.
この懐中かいちゅう電灯でんとうにはバッテリーが2つついてます。
Chiếc đèn pin này có hai viên pin.
だれ懐中かいちゅう電灯でんとうってなかったんだ。
Không ai mang theo đèn pin cả.
この懐中かいちゅう電灯でんとう2個にこ電池でんち必要ひつようだ。
Đèn pin này cần hai viên pin.

Hán tự

Hoài tình cảm; trái tim; nhớ nhung; gắn bó; ngực; túi áo
Trung trong; bên trong; giữa; trung bình; trung tâm
Điện điện
Đăng đèn; ánh sáng; đơn vị đếm cho đèn
Đăng đèn; ánh sáng; đơn vị đếm cho đèn

Từ liên quan đến 懐中電灯