懐かしむ
[Hoài]
なつかしむ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Độ phổ biến từ: Top 24000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
nhớ nhung
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この歌を聞いたら、あなたについて思って、懐かしむんだ。
Khi nghe bài hát này, tôi nhớ về bạn và cảm thấy nhớ nhung.