懐かしい
[Hoài]
なつかしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
nhớ nhung
JP:
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
懐かしいな。
Thật là hoài niệm.
これ、懐かしい。
Cái này thật là hoài niệm.
この歌、懐かしいな。
Bài hát này thật là hoài niệm.
彼女は懐かしい思い出にふけった。
Cô ấy đã đắm chìm trong những kỷ niệm xưa.
このゲーム、めっちゃ懐かしい。
Trò chơi này thật là hoài niệm.
小学校の先生達のことが懐かしい。
Tôi nhớ các giáo viên tiểu học của mình.
懐かしい。中学生の頃に使ってた。
Thật là hoài niệm. Tôi đã dùng nó hồi cấp hai.
あとで懐かしく思ったりはしないだろう。
Tôi có lẽ sẽ không nhớ lại sau này.
高校時代を一緒に過ごしたころが懐かしいわね。
Thời gian trung học mà chúng ta đã cùng nhau trải qua thật đáng nhớ.
懐かしい昔のことを話すのが好きだ。
Ông ấy thích kể chuyện ngày xưa.