慰霊
[Úy Linh]
いれい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
an ủi linh hồn người chết
JP: 禎子の友人達は、彼女と原爆でなくなったすべての子供達の慰霊碑を建てたいと思った。
VI: Bạn bè của Teiko đã muốn xây dựng một tượng đài để tưởng niệm cô và tất cả những đứa trẻ đã mất vì bom nguyên tử.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ここ浄閑寺、通称「投げ込み寺」の墓地には、最後の休息場所を見つけた何千もの遊女、いわゆる「楽しみのための女性」の慰霊碑があり、それは言い知れない哀愁に満ちていて、どういうわけか何度でもここに戻ってきたい気持ちが沸き起こる。
Đây là nghĩa trang của chùa Jōkanji, nơi có biết bao nhiêu mộ phần của các cô gái làng chơi, những người tìm thấy nơi nghỉ ngơi cuối cùng của mình, và nơi đây đầy ắp sự buồn bã khôn tả, khiến ta muốn quay lại đây nhiều lần.