慈善事業 [Từ Thiện Sự Nghiệp]
じぜんじぎょう

Danh từ chung

công việc từ thiện; doanh nghiệp từ thiện

JP: 気前きまえいその歯科しかはおよそ20おくえん慈善じぜん事業じぎょう寄付きふした。

VI: Vị nha sĩ hào phóng đã quyên góp khoảng 20 tỷ yên cho các hoạt động từ thiện.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

慈善じぜん事業じぎょうへの寄付きふ課税かぜい所得しょとくから控除こうじょされます。
Quyên góp cho hoạt động từ thiện được khấu trừ thuế thu nhập.
慈善じぜん事業じぎょうにそのような多額たがく寄付きふをすることは、かれ名士めいしになったような気分きぶんにさせた。
Việc quyên góp một số tiền lớn cho hoạt động từ thiện đã làm anh ta cảm thấy như một người nổi tiếng.

Hán tự

Từ từ bi
Thiện đức hạnh; tốt; thiện
Sự sự việc; lý do
Nghiệp kinh doanh; nghề nghiệp; nghệ thuật; biểu diễn