愛用 [Ái Dụng]
あいよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

yêu thích; thường dùng

JP: かれはいまだにふるくるま愛用あいようしている。

VI: Anh ấy vẫn đang sử dụng chiếc xe cũ của mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

政府せいふ国産こくさんひん愛用あいよう奨励しょうれいしている。
Chính phủ đang khuyến khích sử dụng hàng sản xuất trong nước.
長年ながねん愛用あいようしていた自転車じてんしゃぬすまれました。
Chiếc xe đạp mà tôi đã dùng bao năm nay đã bị đánh cắp.
長年ながねん愛用あいようしていた自転車じてんしゃぬすまれました。
Chiếc xe đạp mà tôi đã dùng bao năm nay đã bị đánh cắp.
ホームズさんはパイプのだい愛用あいようしゃで、めい探偵たんていです。
Ông Holmes là một thám tử nổi tiếng và là người đam mê ống hút thuốc.
トムは日本にほんってきた炊飯すいはん愛用あいようしている。
Tom đang sử dụng chiếc nồi cơm điện mà anh ấy đã mua ở Nhật.
そのハワイアンレストランは、ボストンの地元じもと住民じゅうみん愛用あいようされていますが、フィンランドのほう日本にほんほうもよく利用りようされてます。
Nhà hàng Hawaii đó được người dân địa phương Boston yêu thích, nhưng cũng được người Phần Lan và Nhật Bản thường xuyên ghé thăm.

Hán tự

Ái tình yêu; yêu thương; yêu thích
Dụng sử dụng; công việc