愛犬
[Ái Khuyển]
あいけん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
chó cưng; chó yêu quý
JP: 私の愛犬に対する愛情は浅からぬものがあった。
VI: Tình yêu của tôi dành cho chú chó không hề nhẹ.
Danh từ chung
yêu chó; thích chó
🔗 愛犬家
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
愛犬の病気は重かった。
Bệnh của chó yêu rất nặng.
亡くなった愛犬を思い出さない日はない。
Không có ngày nào tôi không nhớ đến chú chó đã khuất.
愛犬に手を噛まれた。
Tôi bị chó cưng cắn vào tay.
トム・ジャクソンは妻のメアリーと子供3人、そして愛犬クッキーとオーストラリアのボストンにあるパーク・ストリートに住んでいます。彼はフランス語を話し、30歳で、10月20日には誕生日のお祝いをします。
Tom Jackson sống ở Park Street, Boston, Úc cùng vợ là Mary, ba đứa con và chú chó Cookie. Anh ấy nói tiếng Pháp, 30 tuổi và sẽ tổ chức sinh nhật vào ngày 20 tháng 10.