愛憎 [Ái Tăng]
あいぞう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chung

yêu và ghét

JP: フロイトは、親子おやこかん愛憎あいぞう関係かんけいをエディプス・コンプレックスとして展開てんかいしました。

VI: Freud đã phát triển mối quan hệ tình yêu và hận thù giữa cha mẹ và con cái dưới tên gọi hội chứng Oedipus.

Hán tự

Ái tình yêu; yêu thương; yêu thích
Tăng ghét; căm ghét