愛嬌
[Ái Kiều]
愛敬 [Ái Kính]
愛敬 [Ái Kính]
あいきょう
あいぎょう
Danh từ chung
duyên dáng; hấp dẫn; dễ mến
JP: 彼女はけっして美人ではないが、何とも言えない愛敬がある。
VI: Cô ấy hoàn toàn không phải là một người phụ nữ xinh đẹp, nhưng cô ấy lại có một cái duyên không thể tả.
Danh từ chung
lịch sự; hành vi lấy lòng
Danh từ chung
📝 thường là ご愛嬌
giải trí; vui vẻ; thú vị
🔗 ご愛嬌
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は愛嬌がない。
Cô ấy không có sức hấp dẫn.
今の負けは御愛嬌さ。
Thua cuộc bây giờ chỉ là chuyện nhỏ.
彼女は来た人みんなに愛嬌をふりまいた。
Cô ấy đã nở nụ cười với tất cả mọi người đến.
彼女は来た人全部に愛嬌を振りまいた。
Cô ấy đã nở nụ cười với tất cả mọi người đến.