愛国
[Ái Quốc]
あいこく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
yêu nước
JP: 家庭愛に愛国精神の根源がある。
VI: Tình yêu gia đình là nguồn gốc của lòng yêu nước.
Danh từ chung
⚠️Từ hiếm
Ireland
🔗 アイルランド
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
誰にも愛国心がある。
Ai cũng có lòng yêu nước.
愛国心の度合いは、人それぞれだ。
Mức độ yêu nước thì tùy vào mỗi người.
トムは狂信的愛国者だ。
Tom là một người yêu nước một cách mù quáng.
愛国的な歌を1曲歌おう。
Hãy hát một bài hát yêu nước.
愛国者達は国民の権利を擁護した。
Những người yêu nước đã bảo vệ quyền lợi của công dân.
アメリカほど愛国心を煽る国はあるでしょうか。
Có quốc gia nào khơi dậy lòng yêu nước như Mỹ không?
彼は愛国主義的な感情で興奮した。
Anh ấy đã phấn khích với tình cảm yêu nước.
愛国心にかこつけて多くの殺人が行われてきた。
Nhiều vụ giết người đã được thực hiện dưới danh nghĩa yêu nước.
その愛国者は自分の道徳的な信条を曲げない。
Người yêu nước đó không bao giờ thay đổi nguyên tắc đạo đức của mình.
彼は胸中に愛国心が湧き上がるのを感じた。
Anh ấy cảm nhận được tình yêu nước dâng trào trong lòng.