意識的
[Ý Thức Đích]
いしきてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Tính từ đuôi na
có ý thức; cố ý; có chủ đích
JP: 彼が不作法なのは意識的であって、偶発的ではなかった。
VI: Sự thô lỗ của anh ấy là cố ý chứ không phải tình cờ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
無論それは意識的にとか自覚的にとかいうのではない。
Tất nhiên đó không phải là một hành động có ý thức hay tự giác.
政治的意識を持つようになるには時間がかかる。
Mất thời gian để phát triển ý thức chính trị.
凡そ人間に限らず、あらゆる動物は、異性に対って、意識的無意識的に、「性的示威」を行うものである。
Không chỉ riêng con người, mà hầu hết các loài động vật đều thể hiện "sự khoe khoang tình dục" một cách có ý thức hoặc vô thức đối với giới tính đối lập.
凡そ人間に限らず、あらゆる動物は、異性に対つて、意識的無意識的に、「性的示威」を行ふものである。
Không chỉ con người mà hầu như tất cả các loài động vật đều thể hiện "sự thể hiện tình dục" một cách có ý thức hoặc vô thức đối với giới tính khác.
体制に従おうとする意識は、この単一民族社会の本質的な要素である。
Ý thức tuân theo chế độ là yếu tố cốt lõi của xã hội đơn sắc này.
政治的に活発な人より、政治意識にちゃんと目覚めている人のほうがずっと少ない。
Những người có ý thức chính trị thực sự ít hơn nhiều so với những người hoạt động chính trị.
したがって、世界平和のためには、私達全てが地球という惑星の住人なのだ、という意識を絶え間ない国際的文化及び経済交流によって育成していかなければならない。
Vì vậy, vì hòa bình thế giới, chúng ta phải nuôi dưỡng ý thức là cư dân của hành tinh này thông qua giao lưu văn hóa và kinh tế quốc tế liên tục.
結局のところ「女らしさ」というものは、女である以上誰でも備えているのが当然で、努力をしてそれを示す必要もなく、また、意識的にそれを隠してもなんにもならない性質のものである。
Cuối cùng, 'nữ tính' là thứ mà bất kỳ người phụ nữ nào cũng có, không cần phải cố gắng thể hiện nó, và cũng không có ích gì khi cố tình che giấu.
結局のところ「女らしさ」といふものは、女である以上誰でも備へてゐるのが当然で、努力をしてそれを示す必要もなく、また、意識的にそれを隠してもなんにもならない性質のものである。
Cuối cùng, 'nữ tính' là thứ mà bất kỳ người phụ nữ nào cũng có, không cần phải cố gắng thể hiện nó, và cũng không có ích gì khi cố tình che giấu.