惹かれる [Nhạ]
引かれる [Dẫn]
魅かれる [Mị]
ひかれる

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

bị cuốn hút bởi; bị thu hút bởi

JP: 山田やまださんがそのこころひかれるおとぎばなしをやさしい日本語にほんご翻訳ほんやくした。

VI: Anh Yamada đã dịch câu chuyện cổ tích hấp dẫn đó sang tiếng Nhật một cách dễ hiểu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

田舎いなか生活せいかつにとてもかれます。
Tôi rất bị hấp dẫn bởi cuộc sống ở nông thôn.
かれこころかれてるでしょ?
Bạn đang bị anh ấy quyến rũ phải không?
わたしかれかれている。
Tôi bị hấp dẫn bởi anh ấy.
トムはメアリーにかれていた。
Tom đã bị Mary thu hút.
彼女かのじょかれ人柄ひとがらかれているのであって、かれ財産ざいさんかれているのではない。
Cô ấy bị hấp dẫn bởi tính cách của anh ấy, chứ không phải bởi tài sản của anh ấy.
やとぬし彼女かのじょ魅力みりょくかれていた。
Nhà tuyển dụng đã bị thu hút bởi sự quyến rũ của cô ấy.
かれはその婦人ふじんこころかれていた。
Anh ấy đã bị bà đó thu hút.
便利べんりさにかれて、このスマホにしました。
Tôi chọn chiếc điện thoại này vì nó tiện lợi.
わたしはそのときからうさぎかれはじめた。
Từ lúc đó, tôi đã bắt đầu mê mẩn con thỏ.
やすさにかれて、このスマホにしました。
Tôi chọn chiếc điện thoại này vì nó rẻ.

Hán tự

Nhạ thu hút
Dẫn kéo; trích dẫn
Mị quyến rũ; mê hoặc