惜しげ
[Tích]
惜し気 [Tích Khí]
惜気 [Tích Khí]
惜し気 [Tích Khí]
惜気 [Tích Khí]
おしげ
Danh từ chung
miễn cưỡng; tiếc nuối; tiết kiệm
🔗 惜しげもなく
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はいつも惜しげもなく金を使う。
Anh ấy luôn tiêu tiền một cách phung phí.
多くの実業家たちは政府の役人にとり入るために、進物や金を惜しげもなくあたえる。
Nhiều doanh nhân đã không ngần ngại tặng quà và tiền cho quan chức chính phủ để nịnh bợ.