惜しい [Tích]
おしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

đáng tiếc; thất vọng; không may

JP: あなたほどの才能さいのうぬし世間せけんられずにいるのはしいことです。

VI: Thật đáng tiếc khi tài năng như bạn lại không được mọi người biết đến.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

quý giá; đáng quý; có giá trị

JP: いのちだれでもしい。

VI: Mạng sống là quý giá đối với mọi người.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

quá tốt cho; xứng đáng hơn

JP: これはまだてるにはしい。

VI: Cái này vẫn còn quá đáng để bỏ đi.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

gần như (nhưng không hoàn toàn); gần (nhưng không trúng)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

河豚ふぐいたしいのちしし。
Hoa hồng nào mà chẳng có gai.
しい!あともうちょっとだったのに!
Tiếc quá! Chỉ còn một chút nữa thôi!
わたしはとてもいのちしい。
Tôi rất sợ chết.
これはうしなううにはあまりにもしい機会きかいだ。
Đây là cơ hội quá đáng tiếc để mất.
かれがあのようにとしわかくしてんだのは、本当ほんとうしいとおもう。
Thật đáng tiếc khi anh ấy qua đời khi còn quá trẻ như vậy.

Hán tự

Tích tiếc; hối tiếc