惑星
[Hoặc Tinh]
わくせい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
hành tinh
JP: 他の惑星には生命が存在するのですか。
VI: Có sự sống tồn tại trên các hành tinh khác không?
Danh từ chung
ngựa ô; ứng cử viên bất ngờ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
地球は恒星ではなく惑星です。
Trái Đất không phải là một ngôi sao mà là một hành tinh.
木星は大きい惑星ですね。
Sao Mộc là một hành tinh lớn nhỉ.
木星は巨大な惑星です。
Sao Mộc là một hành tinh khổng lồ.
地球は美しい惑星だ。
Trái Đất là một hành tinh đẹp.
地球は惑星の1つです。
Trái Đất là một trong các hành tinh.
金星は熱い惑星である。
Sao Kim là một hành tinh nóng.
引力が惑星を引きつける。
Lực hấp dẫn kéo các hành tinh lại gần nhau.
惑星は恒星の周りを回る。
Hành tinh quay quanh ngôi sao.
地球は小さいけど美しい惑星だ。
Trái Đất là một hành tinh nhỏ nhưng đẹp.
太陽は9つの惑星を持つ。
Mặt trời có chín hành tinh.