悲報
[Bi Báo]
ひほう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chung
tin buồn
JP: その悲報に打たれて彼の母は気が狂った。
VI: Nghe tin buồn đó, mẹ anh ấy đã điên lên.
Danh từ chung
tin báo tử
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
悲報を聞くと彼女は泣き崩れた。
Nghe tin buồn, cô ấy đã khóc nức nở.
悲報を聞いて、彼女は泣き崩れました。
Nghe tin buồn, cô ấy đã khóc nức nở.
彼はその悲報を取り乱さずに聞いた。
Anh ấy đã nghe tin buồn mà không mất bình tĩnh.
悲報を聞いて彼女は涙をこぼしそうになった。
Nghe tin buồn, cô ấy đã suýt khóc.