悩む [Não]
なやむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ

lo lắng; rắc rối

JP: なやんでもなに利益りえきにもならない。

VI: Lo lắng cũng không có lợi ích gì.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしなやんでばかりいる。
Tôi luôn suy nghĩ mãi.
そのことでなやむな。
Đừng lo lắng về chuyện đó.
そのらせにひどくなやんだ。
Tin ấy khiến tôi rất băn khoăn.
このほくろになやんでいます。
Tôi đang lo lắng về cái nốt ruồi này.
なにそんなになやんでるの?
Tại sao bạn lại lo lắng thế?
えだなやんでいます。
Tôi đang bị chẻ ngọn.
なになやんでるんだ。
Bạn đang lo lắng điều gì thế?
トムはなになやんでるの?
Tom đang băn khoăn điều gì?
オリヴァーはにきびになやんでいる。
Oliver đang đau đầu vì mụn trứng cá.
彼女かのじょつね頭痛ずつうなやんでいる。
Cô ấy luôn bị đau đầu.

Hán tự

Não rắc rối; lo lắng; đau đớn; đau khổ; bệnh tật