恩師
[Ân Sư]
おんし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
⚠️Kính ngữ (sonkeigo)
giáo viên (người mà mình mang ơn); người thầy cũ
JP: 私は恩師の世話でこの仕事に就いた。
VI: Tôi có công việc này nhờ sự giúp đỡ của thầy cũ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は恩師にまったく感謝していなかった。
Anh ấy hoàn toàn không biết ơn thầy giáo của mình.
私は旧友に出会い、さらに不思議な事に恩師に出会った。
Tôi đã gặp lại bạn cũ và thật kỳ lạ là cả thầy giáo cũ của tôi nữa.